BỐC FUN

        Kênh 555win: · 2025-09-06 04:02:38

        555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [BỐC FUN]

        Bốc là gì: Danh từ: bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột., Danh từ: (phương ngữ) cốc đựng bia, khoảng 1/4 lít, Danh từ:...

        Chủ đề bóc hay bốc: Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về từ 'bóc hay bốc', bao gồm định nghĩa, cách sử dụng, và những ngữ cảnh liên quan.

        Uống mấy bốc bia. (Bia) Đựng bằng cái bốc; bia hơi. Uống bia bốc. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. (Từ mượn: boxing) Võ gốc từ nước Anh, trong đó các võ sĩ chỉ dùng tay và chỉ đánh vào phần trên của đối phương. Đấu bốc. Đấm bốc.

        Check 'bốc' translations into English. Look through examples of bốc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

        lấy các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc kê đơn, bốc thuốc bốc mấy thang thuốc bổ Đồng nghĩa: cắt, cân, hốt

        Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.

        11 thg 3, 2025 · Bóc hay bốc đều có nghĩa nhưng cách dùng sẽ hoàn toàn khác nhau. Ví dụ bóc thăm hay bốc thăm, bóc phét hay bốc phét, bóc hơi hay bốc hơi... Tìm hiểu chi tiết ngay sau đây!

        (Động) Dự liệu, đoán trước. Như: “định bốc” 定 卜 đoán định, “vị bốc” 未 卜 chưa đoán biết. Sử Kí: 史 記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ.

        Ví dụ 1. Anh ấy bốc kem vào bát. He scooped the ice cream into the bowl. 2. Cô ấy bốc nước bằng tay. She scooped water with her hands.

        Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.

        Bài viết được đề xuất:

        tường thuật trực tiếp xổ số miền bắc

        lo rong bạch kim

        bong88 club

        c1 c2 c3